11 từ vựng công nghệ được thêm vào từ điển Oxford

Mỗi năm từ điển Oxford lại chính thức bổ sung thêm rất nhiều từ vựng và không ít trong số đó có liên quan đến công nghệ. Đây là kết quả của sự phát triển công nghệ cùng những xu hướng trên mạng xã hội nói riêng và internet nói chung.

Dưới đây là 11 từ vựng khá quen thuộc với người Việt đã được Oxford thêm vào từ điển từ năm 2013 cho tới nay.

1. Phablet:

Nghĩa là: Điện thoại màn hình lớn (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 8/2013)
 
Một chiếc điện thoại thông minh có màn hình với kích thước lớn hơn một chiếc điện thoại thông minh thông thường nhưng nhỏ hơn máy tính bảng.
 

2. Bitcoin:

Nghĩa là: Tiền ảo (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 8/2013)
 
Một đơn vị tiền kỹ thuật số trong đó có sử dụng phương thức mã hóa để đổi ra các đơn vị tiền tệ khác hoặc để xác nhận chuyển tiền, hoạt động một cách độc lập với các ngân hàng.
 

3. Emoji:

Nghĩa là: Biểu tượng cảm xúc (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 8/2013)
 
Một hình ảnh hoặc biểu tượng kỹ thuật số nhỏ được dùng để diễn tả một ý tưởng hoặc cảm xúc trong giao tiếp điện tử.
 

4. Selfie:

Nghĩa là: Hình tự sướng (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 8/2013)
 
Hình ảnh trong đó người chụp tự chụp mình, thường là bằng điện thoại thông minh hoặc webcam rồi sau đó chia sẻ qua mạng xã hội.
 

5. iOS:

Nghĩa là: Hệ điều hành iOS (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 11/2013)
 
Một hệ điều hành được sử dụng cho các thiết bị di động được tạo ra bởi thương hiệu Apple.
 

6. Lock Screen:

Nghĩa là: Màn hình khóa (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 2/2014)
 
Giao diện người dùng trên máy tính hoặc điện thoại di động xuất hiện trước khi người dùng nhập vào mật khẩu hoặc trước khi người dùng kích hoạt để sử dụng tất cả các tính năng của thiết bị.
 

7. Deep web:

Nghĩa là: Web ngầm (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 8/2014)
 
Một phần của kho thông tin World Wide Web không thể được tìm thấy bằng các cỗ máy tìm kiếm thông thường.
 

8. Clickbait:

Nghĩa là: Câu "click" (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 8/2014)
 
Một nội dung trên internet có mục đích chính là để thu hút sự chú ý và kích thích người dùng nhấp chuột vào một website nào đó.
 

9. Unbox:

Nghĩa là: Đập hộp (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 2/2015)
 
Hành động bóc hộp và thử tính năng một sản phẩm nào đó vừa mới mua về, thường được quay lại và chia sẻ trên mạng xã hội.
 

10. Cyberwarrior:

Nghĩa là: Chiến binh số (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 5/2015)
 
Một chuyên gia máy tính tham gia vào hoạt động thâm nhập, phá hoại hệ thống thông tin hoặc tham gia vào hoạt động bảo vệ hệ thống thông tin khỏi các tấn công từ bên ngoài, thường sử dụng trong lĩnh vực chiến lược và quân sự.
 

11. Selfie Stick:

Nghĩa là: Gậy tự sướng (được thêm vào từ điển Oxford vào tháng 5/2015)
 
Một thiết bị dạng gậy có thể gắn máy ảnh hoặc điện thoại thông minh ở một đầu, cho phép người dùng giữ và tự chụp hình với một góc rộng hơn so với khi cầm máy ảnh hoặc điện thoại bằng tay.

Sưu tầm

Bài khác

Bài viết mới