13 thành ngữ liên quan đến chó

Thành ngữ là một nội dung quan trọng mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng anh. Đây không những là chìa khóa giúp giao tiếp hiệu quả mà còn giúp bạn hiểu thêm về văn hóa người Anh để dễ dàng hòa nhập. Cùng nhớ 13 thành ngữ phổ biến liên quan đến con vật gần gũi nhất với chúng ta nhé.

  • be raining cats and dogs

    (informal) to be raining heavily
    mưa thối đất, thối cát

  • a dog and pony show

    (informal,disapproving)an event that is planned only in order to impress people so that they will support or buy something
    một sự kiện được lên kế hoạch để gấy ấn tượng với mọi người nhằm tranh thủ sự ủng hộ của họ hoặc khiến họ phải mua thứ gì đó
    Ex: 
    a dog and pony show to sell the idea to investors (một màn diễn nhằm phô trương ý tưởng đến các nhà đầu tư)

  • (a case of) dog eat dog
    a situation in business, politics, etc. where there is a lot of competition and people are willing to harm each other in order to succeed

    một tình huống trong thương trường, chính trường, v.v mà tại đó người ta cạnh tranh khốc liệt và sẵn sàng hãm hại nhau để giành lợi ích.
    Ex:We’re operating in a dog-eat-dog world.(Chúng ta đang gầy dựng cơ nghiệp trong một thế giới khắc nghiệt)

  • a dog in the manger
    a person who stops other people from enjoying what he or she cannot use or does not want

    ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến hoặc mình không thể có được

  • a dog’s life
    an unhappy life, full of problems or unfair treatment

    một cuộc sống bất hạnh, cơ cực, thiệt thòi
    Ex:He led poor Amy a dog’s life. She was desperately lonely, poor dear.(Hắn khiến Amy phải sống một cuộc đời bất hạnh. Cô ấy chìm đắm trong nỗi cô đơn, tội nghiệp).

  • every dog has his/its day

    (saying) everyone has good luck or success at some point in their life
    (tục ngữ) ai rồi cũng có lúc gặp vận may trong đời

  • go to the dogs

    (informal) to get into a very bad state
    sa cơ lỡ vận
    Ex:This company’s gone to the dogs since the new management took over.(Công ty này sa sút kể từ khi ban quản lý mới nắm quyền).

  • let sleeping dogs lie

    (saying)to avoid mentioning a subject or something that happened in the past, in order to avoid any problems or arguments
    (tục ngữ) tránh nói đến những chuyện không hay trong quá khứ, để khỏi gặp rắc rối hay tranh cãi

  • help a lame dog over stile

    giúp đỡ ai trong cơn hoạn nạn

  • love me, love my dog
    yêu ai yêu cả đường đi lối về
  • not even a dog’s chance
    không có chút may mắn nào
  • If you lie down with dogs, you’ll get up with fleas
    gần mực thì đen
  • a dog’s breakfast/dinner
    tình trạng hỗn độn
  • to be dresses like a dog’s dinner
    ăn mặc diêm dúa, loè loẹt
  • (you can’t) teach an old dog new tricks

    (saying)(you cannot) successfully make people change their ideas, methods of work, etc., when they have had them for a long time
    (tục ngữ) (bạn không thể) khiến người khác thay đổi quan điểm, cách thức khi họ đã quen với cách cũ trong thời gian dài; tre già khó uốn

  • (as) sick as a dog(informal):feeling very sick;vomita lot
    rất ốm yếu, nôn mửa nhiều

Dưới đây là 13 thành ngữ liên quan đến từ "Dog"

Tổng hợp

Bài khác

Bài viết mới