9 cụm từ thú vị với Drop
Drop /drɒp/ có nghĩa phổ biến là đánh rơi; giọt (nước). Khi kết hợp với các từ, cụm từ khác tạo thành ý nghĩa rất thú vị. Cùng học nhanh 9 cụm từ dưới đây nhé!
1. Drop dead! Đừng quấy rầy tôi nữa!
2. Don’t drop that or it’ll break! Đừng đánh rơi kẻo vỡ!
3. A drop in the ocean: (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả
4. A drop in the bucket: hạt cát trong sa mạc
5. A drop of ten meters: quãng rơi 10 mét
6. A drop in one’s voice: sự hạn giọng
7. At the drop of a hat: ngay lập tức, ngay tức khắc
8. Drop in: ghé thăm ai đó
9. Fall in drop: rơi nhỏ giọt
Ví dụ:
I am very tired now. Don’t drop dead!
Giờ tôi đang rất mệt! Đừng quấy rầy tôi nữa!
My letter of protest was just a drop in the ocean.
Một bức thư phản đối của tôi thì cũng chả là gì cả.
I dropped in on George on my way home from school.
Tôi đã ghé qua George trên đường từ trường về nhà.
Theo Ngọc Ánh
Tags: Học tiếng anh Drop