Cụm động từ với Keep - Phrasal Verbs with Keep
Keep là một động từ đặc biệt trong tiếng Anh rất hay gặp khi giao tiếp và viết văn bản. Cùng học cách sử dụng động từ Keep với các cụm từ sau đây nhé!
1. Keep away: để xa ra, cất đi
Ex1: You should keep the phone away when sleeping. (Bạn nên để điện thoại ra xa khi ngủ.)
Ex2: I keep away from him when he’s moody. (Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu.)
2. Keep somebody back: cản trở không cho ai đó tiến lên
Ex: Frequent illnesses kept him back.
Bệnh tật thường xuyên đã gây trở ngại cho anh ta.
3. Keep down: dẹp, trấn an, kiểm soát
Ex1: What is the best way to keep down rats? (Cách hay nhất để diệt chuột là gì?)
Ex2: Keep the noise down! You’ll disturb the neighbors. (Đừng làm ồn nữa! Các bạn sẽ làm phiền hàng xóm đấy.)
4. Keep off: ngăn cản không cho lại quá gần
Ex: Keep off the grass. (Không được đi lên cỏ.)
5. Keep on: Tiếp tục
Ex1: I wanted to explain but he kept on talking and didn't give me a chance to say anything.
Tôi muốn được giải thích nhưng hắn cứ tiếp tục nói chuyện và không cho tôi có dịp nào để nói.
Ex2: Keep on talking, I ‘m listening. (Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây.”)
6. Keep out: Ngăn cản không cho vào
Ex1: My shoes are very old and don't keep out the water. (Giày của tôi cũ quá và không thấm nước.)
Ex2: Danger zone – keep out! (Khu vực nguy hiểm – tránh xa ra!)
7. Keep (sb) out of st: tránh xa, ngăn cản ai đó tránh xa...
Ex1: Keep the baby out of the sun. (Đừng để em bé tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
Ex2: We were kept out of the club because we were too young. (Chúng tô đã ko đc phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ)
8. Keep up: duy trì, giữ vững
Ex: It is difficult to keep up a conversation with someone who only says "Yes" and "No".
Thật khó tiếp chuyện với người nào chỉ đáp cụt ngủn "Ừ" hoặc "Không".
9. Keep up with: theo kịp, ngang bằng với một ai đó
Ex1: A runner can't keep up with a cyclist. (Một người chạy bộ không thể theo kịp một người đi xe đạp.)
Ex2: I can’t keep up with you. (Tôi không thể theo kịp anh.)
Tổng hợp