Những câu tiếng Anh thông dụng theo Alphabet

Những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng hằng ngày sử dụng nhiều từ và cụm từ lóng. Hôm nay mình sưu tầm được một câu sắp xếp theo Alphabet, mời các bạn cùng học.

A

About a (third) as strong as usual = Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
Air Compressor = Máy nén khí
Add fuel to the fire = Thêm dầu vào lửa
After you = Bạn trước đi
Almost = Gần xong rồi
Alway the same = Trước sau như một
Anything’s fine = Cái gì cũng được
Are you doing okay? = Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
Are you having a good time? = Bạn đi chơi có vui không?
Are you in the mood? = Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)
As long as you’re here, could you … = Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn
Awesome = Tuyệt quá
A wise guy, eh?! = Á à… thằng này láo
About when = Vào khoảng thời gian nào?
Absolutely! = Chắc chắn rồi! 

B

Be good = Ngoan nhá (Nói với trẻ con)
Beggars can’t be choosers = Ăn mày còn đòi xôi gấc
Bored to death = Chán chết
Bottom up = 100% nào (Khi tổ chức tiệc)
Boys will be boys = Nó chỉ là trẻ con thôi mà
 

C

Calm down! = Bình tĩnh nào!
Cheer up! = Vui lên đi!
Congratulations = Chúc mừng
Come here = Đến đây
Come over = Ghé chơi

D

Decourages me much = Làm nản lòng
Don’t get me wrong = Đừng hiểu sai ý tôi
Don’t mention it = You’re welcome = That’s allright = Not at all = Không có chi
Definitely! = Quá đúng!
Do as I say = Làm theo lời tôi
Don’t go yet = Đừng đi vội
Don’t peep! = đừng nhìn lén!
Don’t stick your nose into this = Đừng dính mũi vào việc này

E

Either will do = Cái nào cũng tốt
Enjoy your meal = Ăn ngon miệng nhá
Explain to me why. Ask for it! = Hãy giải thích cho tôi tại sao. Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 

F

Forget it (I’ve had enough!) = Quên nó đi (Đủ rồi đấy)
 

G

Give me a certain time = Cho mình thêm thời gian
Go along with you = Cút đi
Go for it! = Cố gắng đi! = Cứ liều thử đi
Good job = well done = Làm tốt lắm
Get your head out of your ass! = Đừng có giả vờ khờ khạo
Got a minute? = Có rảnh không? 

H

Have I got your word on that = Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không
Hell with haggling = Thấy kệ nó
Here comes everybody else = Mọi người đã tới nơi rồi kìa
Hit it off = Tâm đầu ý hợp
Hit or miss = Được chăng hay chớ
Hold on, please = Làm ơn chờ máy (điện thoại)
How does that sound to you? = Bạn thấy việc đó có được không?
How come? = Làm thế nào vậy?
How cute! = Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
How’s it going? = Dạo này ra sao rồi? 

I

If it gets boring, I’ll go (home) = Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
I’ll show it off to everybody = Để tôi đem nó đi khoe với mọi người
I’ll take you home = Tôi sẽ chở bạn về
I’m in a hurry = Tôi đang bận
I’m in no mood for… = Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
I’m on my way home = Tôi đang trên đường về nhà
It depends = Chuyện đó còn tùy
It serves you right = Đáng đời mày
It’s a kind of once-in-life = Cơ hội ngàn năm có một
It’s over = Chuyện đã qua rồi
It’s risky! = Nhiều rủi ro quá!
It’s up to you = Tùy bạn thôi
I can’t say for sure ( I don’t know) = Tôi không thể nói chắc
I did it! = Tôi thành công rồi!
I got it = Tôi hiểu rồi
I guess so = Tôi đoán vậy
I was just daydreaming = Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
I was just thinking = Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
I won’t take but a minute = Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
In the nick of time: = … thật là đúng lúc
Is that so? = Vậy hã?
It’s none of your business = Không phải là chuyện của bạn

J

Just for fun = Cho vui thôi
Just kidding = Chỉ đùa thôi
 

L

Let me see = Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
Love me love my dog = Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
 

M

Make some noise = Sôi nổi lên nào
Mark my words = Nhớ lời tao đó
Me! Not likely = Tôi hả! Không đời nào
 

N

No, not a bit = Không chẳng có gì
Nothing particular = Không có gì đặc biệt cả
Nothing’s happened yet = Chả thấy gì xảy ra cả
No business is a success from the beginning = vạn sự khởi đầu nan
No litter = Cấm vất rác
No way! ( Stop joking!) = Thôi đi (đừng đùa nữa)
None of your business! = Không phải việc của bạn
Nothing much = Không có gì mới cả

O

Out of sight out of might = Xa mặt cách lòng
Of course! = Dĩ nhiên!

P

Please be home = Xin hãy ở nhà
Poor you/me/him/her.. = tội nghiệp bạn/tôi/anh ấy/chị ấy
Prorincial = Sến
Please go first. After you = Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau

R

Rain cats and dogs = Mưa tầm tã
Right on! (Great!) = Quá đúng!

S

Say cheese = Cười lên nào (Khi chụp hình)
Say hello to your friends for me = Gửi lời chào của anh tới bạn của em
Scoot over = Ngồi nhé
Scratch one’s head = Nghĩ muốn nát óc
Sorry for bothering = Xin lỗi vì đã làm phiền
Sounds fun! Let’s give it a try! = Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Strike it = Trúng quả
Suit yourself = Tuỳ bạn thôi
Seen Melissa = Có thấy Melissa không
So we’ve met again, eh = Thế là ta lại gặp nhau phải không
Speak up = Hãy nói lớn lên
Stop it right a way! = Có thôi ngay đi không

T

Take it or leave it = Chịu thì lấy, không chịu thì thôi
That’s strange! = Lạ thật
The God knows = Chúa mới biết được
The more, the merrier = Càng đông càng vui (Khi tổ chức tiệc)
The same as usual = Giống như mọi khi
To eat well and can dress beautyfully = Ăn trắng mặc trơn
Too bad! = Quá tệ
Try your best = Cố gắng lên
Thanks for letting me go first = Cám ơn đã nhường đường
That’s a lie = Xạo quá
There’s no way to know = Làm sao mà biết được
This is the limit! (No more, please!) = Đủ rồi đó!
This is too good to be true = Chuyện này khó tin quá
‘Til when’ = Đến khi nào?

W

Weird = Kỳ quái
What a dope! = Thật là nực cười!
What a miserable guy! = Thật là thảm hại
What a pity! = Tiếc quá!
What a relief = Đỡ quá
What a thrill! = Thật là li kì
What nonsense! = Thật là ngớ ngẩn!
What on earth is this? = Cái quái gì thế này?
What the hell is going on = Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
What time is your curfew? = Mấy giờ bạn phải về?
Women love throught ears, while men love throught eyes = Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
What a jerk! = thật là đáng ghét
What a relief = Thật là nhẹ nhõm
What have you been doing? = Dạo này đang làm gì?
What I’m going to do if = Làm sao đây nếu …
What the hell are you doing? = Anh đang làm cái quái gì thế kia?
What? How dare you say such a thing to me = Cái gì, .. bạn dám nói thế với tôi
What’s on your mind? = Bạn đang lo lắng gì vậy?
What’s up? = Có chuyện gì vậy?

Y

You haven’t changed a bit! = Trông ông vẫn còn phong độ chán!
You ‘ll have to step on it = Bạn phải đi ngay
You better believe it! = Chắc chắn mà
You’d better stop dawdling = Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
You’re a life saver. I know I can count on you = Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà
Yours! As if you didn’t know = của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết.

Xem thêm:

Tổng hợp

Bài khác

Bài viết mới