Speaking is easy 20: Night Owl
Cùng học nói tiếng anh và từ vựng mới với chủ đề: Night Owl
Video clips
Tiếp tục với đoạn hội thoại thứ 20: Night Owl
Bạn hãy đeo tai nghe, vừa nghe vừa luyện nói theo cho thuộc thì thôi nhé, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
Link học Speaking is easy 20: Night Owl: https://goo.gl/145RT8
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại: https://goo.gl/sVNbr6
---------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------
Script
A: You are late to work again!
B: I'm very sorry.
A: How do you manage to make it late every day?
B: I don't mean to be so late.
A: You look very tired.
B: I didn't get enough sleep.
A: If you sleep earlier, you'll rise earlier.
B: I can't sleep that early.
A: Why? Are you a night owl?
B: No, I'm just very busy with housework.
A: Well, set your alarm and wake up on time.
B: I won't be late again, I promise.
-------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
Học từ vựng mới nhé!
- Late (adj): trễ
- Manage (v): quản lý, sắp xếp
- Mean (v): cố ý, có ý định
- Rise (v): thức dậy
- Night owl: cú đêm
- Housework (n): việc nhà
- Set alarm: đặt báo thức
- Wake up: thức dậy
- On time: đúng giờ
- Promise (v): hứa
- Manage (v): quản lý, sắp xếp
- Mean (v): cố ý, có ý định
- Rise (v): thức dậy
- Night owl: cú đêm
- Housework (n): việc nhà
- Set alarm: đặt báo thức
- Wake up: thức dậy
- On time: đúng giờ
- Promise (v): hứa
Theo Thành Nha XYZ