Speaking is easy: Deer Ticks
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Deer Ticks
Video clips
Tiếp tục học tiếng anh với chủ đề: Deer Ticks
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại: https://goo.gl/dLtAj6vv
--------------------------------------------------
--------------------------------------------------
Script
A: You look troubled.
B: I feel terrible.
A: What's the problem?
B: I went hiking in the mountains last week.
A: Isn't that supposed to relax you?
B: Yes, but I wore shorts instead of pants.
A: So? It's hot there.
B: I was eaten alive by mosquitoes and ticks.
A: Deer ticks are really dangerous!
B: I know! I had to go to the doctor.
A: Be more mindful next time.
B: Trust me, I will. I hate deer ticks.
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
Vocabularies
- Troubled (a): lo lắng, bồn chồn
- Terrible (a): tệ, sợ hãi
- Hiking (n): đi bộ đường dài
- Suppose (v): cho là, nghĩ rằng
- Shorts : quần sọc
- Pants : quần dài
- Alive (a): sống
- Mosquitoes: muỗi
- Ticks : con ve, con tích
- Deer tick : bọ ve hươu
- Dangerous (a): nguy hiểm
- Mindful (a): minh mẫn, lưu tâm
- Terrible (a): tệ, sợ hãi
- Hiking (n): đi bộ đường dài
- Suppose (v): cho là, nghĩ rằng
- Shorts : quần sọc
- Pants : quần dài
- Alive (a): sống
- Mosquitoes: muỗi
- Ticks : con ve, con tích
- Deer tick : bọ ve hươu
- Dangerous (a): nguy hiểm
- Mindful (a): minh mẫn, lưu tâm
Theo Thành Nha XYZ