Speaking is easy: Getting a Sandwich
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Getting a Sandwich
Video clips
Tiếp tục học tiếng anh với chủ đề: Getting a Sandwich - Lấy 1 miếng sandwich
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
Link học Speaking is easy: Getting a Sandwich : https://goo.gl/145RT8
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại: https://goo.gl/dLtAj6
---------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------
Script
A: Welcome to Sarah's Sandwiches!
B: Hi! I don't know where to start.
A: Let's start with the bread.
B: I want something healthy and tasty.
A: I recommend the sweet grain bread.
B: Okay, thank you.
A: What kind of meat do you recommend?
B: Turkey would be good for you!
A: Okay, I'll get that.
B: I'll also add tomatoes, lettuce, onions, and cucumber.
A: Thanks for helping me create a healthy sandwich!
B: It is my pleasure.
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Vocabularies
- Bread (n): bánh mì
- Healthy (adj): tốt cho sức khỏe
- Tasty (n): ngon
- Recommend (v): khuyên, gợi ý
- Sweet (adj): vị ngọt
- Grain (n): bột gạo
- Meat (n): thịt
- Turkey (n): gà tây
- Tomato (n): cà chua
- Lettuce (n): rau diếp
- Onion (n): hành tây
- Cucumber (n): dưa leo
- Pleasure (n): niềm vinh hạnh
- Healthy (adj): tốt cho sức khỏe
- Tasty (n): ngon
- Recommend (v): khuyên, gợi ý
- Sweet (adj): vị ngọt
- Grain (n): bột gạo
- Meat (n): thịt
- Turkey (n): gà tây
- Tomato (n): cà chua
- Lettuce (n): rau diếp
- Onion (n): hành tây
- Cucumber (n): dưa leo
- Pleasure (n): niềm vinh hạnh
Theo Thành Nha XYZ