Speaking is easy: Healthy Snacks
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Healthy Snacks
Video clips
Tiếp tục học tiếng anh với chủ đề: Healthy Snacks - Món ăn vặt tốt cho sức khỏe
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại: https://goo.gl/dLtAj6vv
---------------------------------------------------
---------------------------------------------------
Script
A: Your son is so healthy!
B: He is already very concerned with fitness.
A: That is so wonderful!
B: He likes to eat healthy and exercise every day.
A: My son likes chocolate and video games.
B: That is not good for him at all!
A: I don't know what to do with him.
B: Make him some fun snacks for school.
A: I gave him carrot sticks once.
B: That's a good snack!
A: Later he admitted that he gave them to the school rabbit.
B: Well, at least the rabbit eats its vegetables.
-------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
Vocabularies
- Healthy (a): khỏe mạnh
- be concerned with : quan tâm đến
- Fitness (n): thể dục thể hình
- Snack (n): món ăn vặt
- Carrot sticks: bánh que cà rốt
- Admit (v): thừa nhận, thú nhận
- Rabbit (n): con thỏ
- be concerned with : quan tâm đến
- Fitness (n): thể dục thể hình
- Snack (n): món ăn vặt
- Carrot sticks: bánh que cà rốt
- Admit (v): thừa nhận, thú nhận
- Rabbit (n): con thỏ
Theo Thành Nha XYZ