Từ vựng tiếng Hàn: 84 từ vựng về thuế và giao dịch tiền tệ
Hôm nay mời các bạn tiếp tục học 84 từ vựng mới về tiền tệ và thuế. Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc là đồng Won, gồm những tờ giấy bạc 1000 won, 5000 won, 10.000 won, và những đồng tiền xu 10, 50, 100 và 500 won.
STT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
1 |
가격인상 |
Việc nâng giá |
2 |
가격인하 |
Hạ giá |
3 |
가격지정주문 |
Đặt theo giá chỉ định |
4 |
가격표 |
Bảng giá |
5 |
가계부 |
Sổ ghi chép chi tiêu |
6 |
가계비 |
Chi phí chi tiêu trong gia đình |
7 |
가계소득 |
Thu nhập gia đình |
8 |
가계지출 |
Chi tiêu gia đình |
9 |
가공 |
Gia công |
10 |
가공무역 |
Mậu dịch gia công |
¡ |
가공및서비스 |
Gia công và dịch vụ |
12 |
가구점 |
Nơi bán đồ dùng gia đình |
13 |
가난하다 |
Nghèo |
14 |
가불하다 |
Tạm ứng trước |
15 |
가산세 |
Thuế nộp thêm |
16 |
가스요금 |
Tiền sử dụng gas |
17 |
가죽가공 |
Gia công ngành da |
18 |
100%외투법인 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngòai 100% |
19 |
15일이내 |
Trong vòng 15 ngày |
20 |
1년단위로 |
Lấy đơn vị là 1 năm |
21 |
1등급시장 |
Thị trường lọai 1 |
22 |
2 일전까지 |
Chậm nhất trước hai ngày |
23 |
24인승 이하의 자동차 |
Xe hơi dưới 24 chỗ |
24 |
2인이상으로 구성된 유한 책임회사 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
25 |
50%이상 수출 |
Xuất khẩu trên 50% |
26 |
52주최고가 |
Gía cao nhất trong 52 tuần |
27 |
가격 |
Giá cả |
28 |
가격[주가]변동금 |
Phí dự trữ dao động (giá cổ phiếu) |
29 |
가격결정일 |
Ngày định giá |
30 |
가격결정회의 |
Cuộc họp định giá |
31 |
값어치 |
Giá trị |
32 |
강세 Thế đang đi lên |
|
33 |
강제 해지 |
Bắt buộc ngưng (hợp đồng) |
34 |
강제정리 |
Thanh lý cưỡng chế |
35 |
갚다 |
Trả nợ |
36 |
개발 |
Phát triển, nghiên cứu |
37 |
개방경제 |
Nền kinh tế mở cửa |
38 |
개별경쟁매매 |
Giao dịch canh tranh cá biệt |
39 |
개별세법 |
Luật thuế cụ thể |
40 |
개시 |
Mở, khai mới |
41 |
개업 |
Mở nghiệp, khai ngiệp |
42 |
가격대별 거래량 |
Lượng giao dịch theo giá niêm yết |
43 |
가격우선의 원칙 |
Nguyên tắc ưu tiên giá |
44 |
각종세금 |
Các loại thuế |
45 |
간접금융 |
Tín dụng gián tiếp |
46 |
간접세 |
Giá gián tiếp |
47 |
간접투자형식 |
Hình thức đầu tư gián tiếp |
48 |
감가상각 |
Khấu hao |
49 |
감가상각비 |
Chi phí khấu hao tài sản |
50 |
감독 |
Giám sát |
51 |
감사위원회 위원장 |
Trưởng ban kiểm soát |
52 |
감사위원회 |
Ban kiểm soát |
53 |
감세 |
Hạ thuế, giảm thuế |
54 |
거래액 |
Doanh số kim ngạch |
55 |
회전율 |
Tỷ lệ xoay vòng đồng tiền |
56 |
감소 |
Giảm |
57 |
감정 증명서 |
Giấy chứng nhận giám định |
58 |
감정 평가 비 |
Chi phí giám định |
59 |
갑근세 |
Thuế thu nhập lao động |
60 |
거래내용 |
Nội dung giao dịch |
61 |
거래대금 |
Khối lượng giao dịch, số tiền giao dịch |
62 |
거래량 |
Lượng giao dịch |
63 |
거래번 |
Số lần giao dịch |
64 |
거래소 |
Sàn giao dịch |
65 |
개인구좌 |
Tài khoản riêng |
66 |
개인소득세 |
Thuế thu nhập cá nhân |
67 |
개인사업자 |
Doanh nghiệp tư nhân |
68 |
값 |
Giá, giá trị |
69 |
갑종근로소득세 |
Thuế thu nhập |
70 |
거액 |
Số tiền lớn |
71 |
거시적 분석 |
Phân tích vĩ mô |
72 |
거시경제 |
Nền kinh tế vĩ mô |
73 |
거스름돈 |
Tiền thối lại, tiền thừa |
74 |
거래처 |
Nơi giao dịch |
75 |
거래액, 회전율 |
Lượng (tiền) giao dịch |
76 |
거래수개인소득세율 표 |
Bảng thuế thu nhập cá nhân |
77 |
개인주주 |
Cổ đông cá nhân |
78 |
개인회사 |
Doanh nghiệp tư nhân |
79 |
개점 |
Mở cửa hàng |
80 |
객장 |
Sàn giao dịch |
81 |
갭 |
Khoảng cách |
82 |
거래날짜 |
Ngày giao dịch |
83 |
거래내역조회 |
Kiểm tra nội dung giao dịch |
84 |
가게 |
Cửa hàng, cửa hiệu |
Theo Thông tin Hàn Quốc